60 TỪ VIẾT TẮT CHUNG CHO CÔNG NGHỆ DỆT MAY

Các thuật ngữ viết tắt phổ biến thường dùng trong ngành may mặc:

Có nhiều loại thuật ngữ khác nhau được sử dụng trong lĩnh vực dệt may và hàng quần áo. Đôi khi chúng ta có thể xác định những điều đó và đôi khi không. Là một người chuyên sản xuất hàng dệt may, chắc hẳn ai cũng có khái niệm rõ ràng về những thuật ngữ quan trọng đó. Vì tầm quan trọng của nó, bài viết này đã chỉ ra 60 thuật ngữ được sử dụng nhiều nhất với các chữ viết tắt của chúng. Những điều khoản quan trọng này sẽ giúp ích đặc biệt cho những người tìm việc.

Important Abbreviations for Textile and Apparel Manufacturing Technology:

1. VGMEA:

Vietnam Garments Manufacturers and Exporters Association

2. VKMEA:

Vietnam Knitwear Manufacturers & Exporters Association

3. VTMC:

Vietnam Textile Mills Corporation

4.VTMA:

Vietnam Textile Mills Association

5. VGWUC:

Vietnam Garments Worker Unit Council

6. WTO:

World Trade Organization

7. AQL:

Acceptable Quality Level

8. CBL:

Center Back Line

9. CFL:

Center Front Line

10. FOB:

Free On Board

11. GPT:

Garments Performance Test

12. EPB:

Exporter Promotion Bureau

13. C & F:

Cost & Freight

14. CIF:

Cost, Insurance and Freight

15. CMO:

Cost of Making Order

16. CMT:

Cost of Making with Trimming

17. NSA:

No Seam Allowance

18. BL:

Bill of Loading

19. CO:

Certificate of Origin

20. L/C:

Letter of Credit

21. BB L/C:

Back to Back L/C

22. UD:

Utilization Declaration

23. AAQC:

American Association of Quality Control

24. LCA:

Letter of Credit Authorization

25. PSI:

Pre-Shipment Inspection

26. Mand W:

Men and Women

27. W and G:

Women and Girl

28. XL:

Extra Large (Size)

29. L :

Large (Size)

30. M:

Medium (Size)

31. S:

Small (Size)

32. CAD:

Computer-Aided Design

33. CAM:

Computer-Aided Manufacturing

34. PTS:

Primary Textile Sector

35. GDP:

Growth Domestic Product

36. ISO:

International Organization for Standardization

37. GSP:

Generalized System of Preferences

38. GATT:

Generalized Agreement on Tariffs and Taxes

39. MFA:

Multi-Fiber Arrangement

40. EPB:

Export Promotion Bureau

41. FY:

Financial Year

42. PTI:

Private Textile Industry

43. VAT :

Value Added Tax

44. ETP:

Effluent Treatment Plant

45. P/C:

Polyester + Cotton

46. T/C:

Tetron + Cotton

47. MOT:

Ministry of Textile

48. MOC:

Ministry of Commerce

49. CNF:

Clearing & Forwarding

50. BWTG:

Better Worker in Textile Garments

51. EPI:

Ends per Inch

52. PPI:

Picks per Inch

53. ILO:

International Labor Organization

54. IMF:

International Monetary Fund

55. IFTU:

International Federation of Trade Union

56. PO:

Production Officer

57. PM:

Production Manager

58. AGM:

Assistant General Manager

59. GM:

General Manager

60. CEO:

Chief Executive Officer

Ben Nguyen is working as a CEO in a Buying House. He has great passion in writing different articles on textile and Garments specially on Merchandising. Send email:contact@webcu.edutex.net

Trả lời